Cách Kiểm Tra Năm Sản Xuất Đàn Piano Yamaha và Kawai Chính Xác Nhất

Khi mua đàn piano, đặc biệt là piano cũ, việc kiểm tra năm sản xuất đàn piano là vô cùng quan trọng để đánh giá chất lượng và giá trị thực của cây đàn. Hôm nay, LCPIANO sẽ hướng dẫn bạn cách tra cứu năm sản xuất đàn piano Yamaha và Kawai một cách nhanh chóng và chính xác nhất.

cach-kiem-tra-nam-san-xuat-dan-piano-yamaha-kawai-piano-jp-1

Tại sao cần kiểm tra năm sản xuất đàn piano?

1. Đánh giá giá trị thực

  • Xác định tuổi đời của cây đàn piano
  • So sánh giá cả phù hợp với thời gian sử dụng
  • Tránh mua phải hàng giả hoặc sai thông tin

2. Hiểu rõ chất lượng

  • Piano sản xuất từ năm 1970 trở lên thường có chất lượng tốt
  • Model mới hơn có công nghệ và tính năng tiên tiến hơn
  • Đánh giá mức độ hao mòn theo thời gian

3. Lựa chọn đúng đắn

  • Chọn model phù hợp với ngân sách
  • Hiểu rõ xuất xứ sản xuất (Nhật, Indonesia, Trung Quốc…)
  • Dự đoán tuổi thọ còn lại của cây đàn

Cách tìm Số Serial trên đàn piano

Đàn Piano Upright (Piano Đứng)

Vị trí số serial:

  • Mở nắp phía trên đàn và nhìn vào bên trong
  • Số serial thường nằm trên khung gang màu vàng kim
  • Một số model có serial ở bên trái hoặc giữa soundboard
  • Có thể nằm ở mặt sau khung đàn (ít gặp)

Mẹo tìm nhanh:

  • Sử dụng đèn pin chiếu sáng khu vực tối
  • Lau sạch bụi bẩn để nhìn rõ số serial
  • Chụp ảnh để tra cứu sau nếu cần

Đàn Grand Piano

Vị trí số serial:

  • Nâng nắp đàn lên và nhìn vào khung gang
  • Thường ở phía bên phải khi nhìn từ phím đàn
  • Có thể ở góc trái gần khu vực phím thấp
  • Một số model cũ có serial khắc trên soundboard

>>>Đọc thêm: Giá đàn Grand Piano các loại

Kiểm tra năm sản xuất Piano Yamaha

Cách đọc số Serial Yamaha

Cấu trúc serial Yamaha:

  • Phần chữ cái: Cho biết nơi sản xuất
  • Phần số: Cho biết năm sản xuất

Ý nghĩa ký tự đầu:

  • T: Sản xuất tại Thomaston, Georgia (Mỹ)
  • U: Sản xuất tại South Haven, Michigan (Mỹ)
  • J: Sản xuất tại Jakarta, Indonesia
  • H: Sản xuất tại Hàng Châu, Trung Quốc
  • YT: Sản xuất tại Đài Loan
  • Không có ký tự đặc biệt: Sản xuất tại Hamamatsu, Nhật Bản

Bảng tra năm sản xuất Piano Yamaha

Tra năm sản xuất đàn Yamaha Upright:

Dòng đàn Model  Số Serial  Năm sản xuất  Loại đàn
YAMAHA U1H 1420000 – 3130000 1971 – 1980 Upright
YAMAHA U1G 1230000 – 1420000 1971 – 1972 Upright
YAMAHA U1F 1040000 – 1230000 1970 – 1971 Upright
YAMAHA U1D 110000 – 410000 1959 – 1965 Upright
YAMAHA U1E 410000 – 1040000 1965 – 1970 Upright
YAMAHA U1A 3670000 – 4450000 1982 – 1987 Upright
YAMAHA U2H 1420000 – 3130000 1971 – 1980 Upright
YAMAHA U2G 1230000 – 1420000 1971 – 1972 Upright
YAMAHA U2F 1040000 – 1230000 1970 – 1971 Upright
YAMAHA U2C 410000 – 1040000 1965 – 1970 Upright
YAMAHA U2D 110000 – 410000 1959 -1965 Upright
YAMAHA U3H 1420000 – 3130000 1971 – 1980 Upright
YAMAHA U3G 1230000 – 1420000 1971 – 1972 Upright
YAMAHA U3F 1040000 – 1230000 1970 – 1971 Upright
YAMAHA U3D 110000 – 410000 1959 – 1965 Upright

Tra năm sản xuất đàn Yamaha Upright (Dòng cao cấp):

Dòng đàn Model  Số Serial  Năm sản xuất  Loại đàn
YAMAHA U3M 3250000 – 3580000 1980 – 1982 Upright
YAMAHA U3A 3670000 – 4450000 1082 – 1987 Upright
YAMAHA U1M 3250000 – 3580000 1980 – 1982 Upright
YAMAHA U2M 3250000 – 3580000 1980 – 1982 Upright
YAMAHA U10BL 45100000 – 4700000 1988 – 1990 Upright
YAMAHA U30BL 45100000 – 4700000 1988 – 1990 Upright
YAMAHA YUA 2700000 – 3680000 1978 – 1982 Upright
YAMAHA YUS 3250000 – 3580000 1980 – 1982 Upright
YAMAHA YUX 3250000 – 3580000 1980 – 1982 Upright
YAMAHA UX3 3670000 – 4640000 1982 – 1988 Upright
YAMAHA UX 2000000 – 3200000 1975 – 1980 Upright
YAMAHA W106 2000000 – 3210000 1975 – 1980 Upright
YAMAHA W101 1950000 – 3210000 1974 – 1980 Upright
YAMAHA W101B 3210000 – 3670000 1980 – 1982 Upright
YAMAHA W102BS 3210000 – 4510000 1980 – 1987 Upright
YAMAHA W104B 3210000 – 3670000 1980 – 1982 Upright

Tra năm sản xuất đàn Piano Grand Yamaha:

Dòng đàn Model  Số Serial  Năm sản xuất  Pedal
YAMAHA G2B 4700000 – 4890000 1988-1990 3
YAMAHA G3B 4700001 – 4890000 1988-1991 3
YAMAHA G5B 4700002 – 4890000 1988-1992 3
YAMAHA G3E 4890000 – 5360000 1990-1994 3
YAMAHA G5E 4890001 – 5360000 1990-1995 3
YAMAHA G3A 4250000 – 4700000 1985-1988 3
YAMAHA G5A 4250001 – 4700000 1985-1989 3
YAMAHA G7 60000 – 600000 1954-1967 2
YAMAHA C3 650000 – 1040000 1967-1970 2
YAMAHA C3B 1230000 – 3010000 1971-1979 2
YAMAHA C5 3010000 – 4250000 1979-1985 3
YAMAHA C5B 4700000 – 4890000 1988-1990 3
YAMAHA C5E 4890000 – 5360000 1990-1994 3
YAMAHA C7 600000 – 2150000 1979-1983 2
YAMAHA C7A 3780000 – 4700000 1983-1988 2
YAMAHA C7B 4700000 – 4890000 1988-1990 2
YAMAHA C7E 4890000 – 5360000 1990-1994 2
YAMAHA S400B 3580000 – 4850000 1982-1990 3
YAMAHA S400E 4850000 – 5310000 1990-1994 3
YAMAHA S700E 4790000 – 5310000 1989-1994 3
YAMAHA A1 5270000 – 5360000 1993-1994 3
YAMAHA A1S 5360000 – 5460000 1994-1996 3

>>>Đọc thêm: Giá đàn Piano cơ Yamaha các loại

Kiểm tra năm sản xuất Piano Kawai

Đặc Điểm Serial Kawai

Vị trí serial Kawai:

  • Piano cũ: Thường ở giữa soundboard
  • Piano mới: Thường ở phía bên trái
  • Grand Piano: Trên khung gang, gần góc phải

Bảng tra năm sản xuất Piano Kawai

Tra năm sản xuất đàn Piano Grand Kawai:

MODEL 

PEDAL

SERIAL. NO.

YEAR

GS80

3

1160000 –

1980-

KG2D  KG3D

3

1245000 – 1690000

1981-1986

GS100

3

1225000 –

1981-

GS50

3

1270000 – 1610000

1981-1985

KG70

3

1270000 – 1520000

1981-1984

GS70

3

1525000 – 1895000

1984-1989

CA40  CA60

3

1615000 – 1895000

1985-1989

KG1E  KG2E

3

1695000 – 1960000

1986-1990

KG3E  KG6E

3

1720000 – 1960000

1987-1990

CA40S   CS60S

3

1800000 –

1988-

CA40X  CA40MII

3

1800000 – 1890000

1988-1989

CA40A  CA60A  CA70A

3

1895000 –

1989-

RXA

3

2010000 –

1991-

CR40N

3

2010000 –

1991-

KG1N  KG2N  KG3N

3

2600000 –

1992-

GM1

3

2160000 –

1993-

KA1,  KA2

3

2170000 –

1994-

NX40A  NX50A  NX60A

3

2185000 –

1994-

KA10  KA20

3

2234000 –

1995-

RX1, RX2

3

2225000 –

1995-

Tra năm sản xuất đàn Piano Upright Kawai:

MODEL 

PEDAL

SERIAL. NO.

YEAR

K8, K20, K35, K48

32000 – 170000

1958-1966

KS1, KS2, KS3

3

170000 – 329000

1966-1969

KU1, KU1D KU2, KU2D KU3, KU3D KU5, KU5D

3

329000 – 478000

1969-1971

KU1B, 2B, 3B, 5B

3

478000 – 577000

1971-1973

BL31, BL51 BL61, BL71

3

577000 – 1100000

1973-1980

BL12

3

688000 – 1100000

1974-1980

US50, US60 US70

3

1100000 – 1600000

1980-1985

KS2F  KS3F  KS5F

3

1100000 – 1600000

1980-1985

CL2

3

1300000 – 1500000

1982-1985

CL3

3

1400000 – 1750000

1984-1987

BS10

3

1790000 –

1987-

BS20, BS30 BS40

3

1715000 –

1987-

KL65B  KL72W US63H

3

1800000 –

1988-

BS20S

3

1800000 –

1988

ED48E  ED52S

3

1690000 –

1986

BS2A  BS3A

3

1926000 –

1990-

BS1A

3

1970000 –

1990-

CL5

3

1976000 –

1990-

KL95R  KL64K

3

1970000 –

1990-

KL51WI  KL51KF KL53K  KL78W

3

1895000 –

1989-

KL75W  KL74K KL68W

3

1926000 –

1990-

US6X

3

1895000 –

1989-

UX8X  US9X

3

1970000 –

1990-

H5020 H503W

3

2010000 –

1991-

H102W  H201R  H202M  H301W

3

2010000 –

1991-

>>>Đọc thêm: Giá đàn Piano cơ Kawai các loại

Kiểm tra năm sản xuất Piano Điện

Piano Điện Yamaha

Cách tra cứu:

  • Dựa vào model name thay vì serial number
  • Kiểm tra trên nhãn thông tin sản phẩm
  • Tra cứu online bằng model chính xác

Một số model phổ biến:

  • CLP-430: Sản xuất 2010-2013
  • CLP-330: Sản xuất 2008-2010
  • YDP-143: Sản xuất 2014-2017
  • CVP-403: Sản xuất 2009-2012

Piano Điện Kawai

Đặc điểm:

  • Tra cứu qua model như Yamaha
  • Ít thay đổi model so với Yamaha
  • Chu kỳ sản xuất thường dài hơn

Lưu ý quan trọng khi kiểm tra

1. Cẩn thận với Serial Giả

Dấu hiệu nhận biết:

  • Serial khắc không rõ ràng hoặc có vẻ mới
  • Không khớp với bảng tra cứu chính thức
  • Khắc bằng tay thay vì máy móc
  • Vị trí bất thường so với model gốc

2. Kiểm tra thêm thông tin

Các yếu tố khác:

  • Model name trên piano
  • Nhãn thông tin bên trong đàn
  • Giấy khai sinh nếu còn (piano nhập khẩu)
  • Chứng nhận xuất xứ C/O & C/Q

3. Đánh giá tổng thể

Không chỉ dựa vào năm:

  • Tình trạng thực tế của piano
  • Cách bảo quản qua thời gian
  • Lịch sử sử dụng và bảo trì
  • Chất lượng âm thanh hiện tại

Công cụ hỗ trợ tra cứu

1. Website chính thức

  • Yamaha.com: Có tool tra cứu serial
  • Kawai.com: Thông tin model và năm sản xuất

2. Ứng dụng Mobile

  • Piano serial checker: App tra cứu nhanh
  • QR code scanner: Quét mã trên piano mới
  • Camera: Chụp ảnh serial để tra sau

3. Tư vấn chuyên gia

  • Kỹ thuật viên piano: Kinh nghiệm thực tế
  • Showroom uy tín: Như Piano Japan
  • Cộng đồng piano: Forums và groups

Ứng dụng thực tế tại Piano Japan

Quy trình kiểm định của chúng tôi

Bước 1: Kiểm Tra Serial

  • Tìm và ghi lại số serial chính xác
  • Tra cứu năm sản xuất và xuất xứ
  • Đối chiếu với thông tin nhà sản xuất

Bước 2: Xác Thực Model

  • Kiểm tra model name trên piano
  • So sánh với catalog chính thức
  • Xác định tính năng và đặc điểm

Bước 3: Đánh Giá Tổng Thể

  • Kiểm tra tình trạng cơ khí
  • Test âm thanh từng phím
  • Đánh giá mức độ hao mòn

>>>Đọc thêm: Giới thiệu về Kho đàn LCPIANO

Cam kết của Piano Japan

  • Minh bạch thông tin về năm sản xuất
  • Không bán piano có thông tin sai lệch
  • Tư vấn chính xác về xuất xứ và chất lượng
  • Hỗ trợ kiểm tra miễn phí cho khách hàng

>>>Việc kiểm tra năm sản xuất đàn piano là kỹ năng cần thiết cho mọi người mua piano. Với hướng dẫn chi tiết trên, bạn có thể:

  • Xác định chính xác tuổi đời của piano Yamaha và Kawai
  • Tránh mua phải hàng kém chất lượng hoặc giả mạo
  • Đàm phán giá cả dựa trên thông tin thực tế
  • Chọn được piano phù hợp với nhu cầu

Liên hệ LCPIANO để mua Piano chính hãng nhập khẩu Nhật Bản

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *